Tổng Hợp Danh Sách Ngày Khai Trương Tốt Nhất Năm 2024

Trong buôn bán , kinh doanh việc coi ngày khai trương đặc biệt quan trọng , không chỉ giúp gia chủ thuận lợi trong ngày khai trương mà về còn lâu dài việc chọn được ngày đẹp khai trương làm cho công việc mua may bán đắt , phát triển ngày càng lớn mạnh cơ sở kinh doanh .

Vậy trong năm 2024 , những ngày nào đẹp để khai trương , mời bạn và quý khách hàng cùng tham khảo với dịch vụ chuyển nhà Sài Gòn Xanh nhé !

Dưới đây là tuổi mở hàng khai trương phù hợp cho từng con giáp:

Tuổi Tý

  • Canh Tý 1960: tuổi hợp Ất Sửu 1985
  • Nhâm Tý 1972: tuổi hợp Đinh Sửu 1997
  • Giáp Tý 1984: tuổi hợp Tân Hợi 1971
  • Bính Tý 1996: tuổi hợp Tân Hợi 1971

Tuổi Sửu

  • Tân Sửu 1961: tuổi hợp Tân Sửu 1961
  • Quý Sửu 1973: tuổi hợp Quý Hợi 1983
  • Ất Sửu 1985: tuổi hợp Mậu Dần 1998
  • Đinh Sửu 1997: tuổi hợp Nhâm Dần 1962

Tuổi Dần

  • Nhâm Dần 1962: hợp tuổi Canh Tuất 1970
  • Giáp Dần 1974: hợp tuổi Nhâm Tuất 1982
  • Bính Dần 1986: hợp tuổi Mậu Dần 1998
  • Mậu Dần 1998: hợp tuổi Mậu Dần 1998

Tuổi Mão

  • Quý Mão 1962: hợp tuổi Bính Tuất 2006
  • Ất Mão 1975: hợp tuổi Nhâm Tuất 1982 – Canh Tuất 1970
  • Đinh Mão 1987: hợp tuổi Bính Tuất 2006 – Mậu Dần 1998
  • Kỷ Mão 1999: hợp tuổi Bính Tuất 2006
Chọn tuổi mở hàng khai trương Giáp Thìn 2024

Chọn tuổi mở hàng khai trương Giáp Thìn 2024

Tuổi Thìn

  • Giáp Thìn 1964: hợp tuổi Đinh Hợi 2007 –  Tân Mùi 1991
  • Bính Thìn 1976: hợp tuổi Mậu Thân 1968 – Tân Hợi 1971
  • Mậu Thìn 1988: hợp tuổi Quý Hợi 1983 – Ất Mão 1975
  • Canh Thìn 2000: hợp tuổi Mậu Dần 1998

Tuổi Tỵ

  • Ất Tỵ 1965: hợp tuổi Mậu Thân 1968
  • Đinh Tỵ 1977: hợp tuổi Mậu Thân 1968
  • Kỷ Tỵ 1989: hợp tuổi Nhâm Tuất 1982 – Giáp Thân 2004
  • Tân Tỵ 2001: hợp tuổi Tân Tỵ 2001 – Bính Tuất 2006

Tuổi Ngọ

  • Giáp Ngọ 1954: hợp tuổi Giáp Dần 1974
  • Bính Ngọ 1966: hợp tuổi Tân Hợi 1971
  • Mậu Ngọ 1978: hợp tuổi Mậu Dần 1998
  • Canh Ngọ 1990: hợp tuổi Tân Mùi 1991

Tuổi Mùi

  • Ất Mùi 1955: hợp tuổi Ất Mùi 1955
  • Đinh Mùi 1967: hợp tuổi Nhâm Dần 1962
  • Kỷ Mùi 1979: hợp tuổi Tân Mùi 1991
  • Tân Mùi 1991: hợp tuổi Tân Mùi 1991

Tuổi Thân

  • Bính Thân 1956: hợp tuổi Tân Mùi 1991
  • Mậu Thân 1968: hợp tuổi Quý Mão 1963
  • Canh Thân 1980: hợp tuổi Ất Mão 1975
  • Nhâm Thân 1992: hợp tuổi Nhâm Thân 1992

Tuổi Dậu

  • Đinh Dậu 1957: hợp tuổi Mậu Dần 1998
  • Kỷ Dậu 1969: hợp tuổi Tân Sửu 1961
  • Tân Dậu 1981: hợp tuổi Quý Hợi 1983
  • Quý Dậu 1993: hợp tuổi Tân Sửu 1961

Tuổi Tuất

  • Mậu Tuất 1958: hợp tuổi Ất Mão 1975
  • Canh Tuất 1970: hợp tuổi Mậu Dần 1998
  • Nhâm Tuất 1982: hợp tuổi Quý Mão 1963
  • Giáp Tuất 1994: hợp tuổi Kỷ Mão 1999

Tuổi Hợi

  • Kỷ Hợi 1959: hợp tuổi Giáp Dần 1974
  • Tân Hợi 1971: hợp tuổi Tân Mùi 1991
  • Quý Hợi 1983: hợp tuổi Tân Hợi 1971
  • Ất Hợi 1995: hợp tuổi Mậu Dần 1998

 

2. Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024

2.1 Chủ nhật, ngày 11/02/2024 (Mùng 2 Tết)

Ngày 02/01/2024 âm lịch, tức ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Phòng – Sao tốt thuộc Thái Dương, khởi động mọi việc đều thành công tốt đẹp

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Tiết khí: Lập Xuân

Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt

Giờ hoàng đạo khai trương: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Hướng mở khai trương: Hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần

Tuổi hợp ngày 11/02/2024: Sửu, Dậu

Tuổi khắc ngày 11/02/2024: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024

2.2 Thứ tư, ngày 14/02/2024 (Mùng 5 Tết)

Ngày 05/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Cơ – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi tạo trăm việc đều thành công, đặc biệt là khai trương

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Minh Tinh, Nguyệt Giải – Tốt mọi việc

Tiết khí: Lập Xuân

Thập nhị trực: Trực Phá – Giai đoạn sụp đổ những thứ cũ kỷ, khá hợp để khai trương

Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)

Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần

Tuổi hợp ngày 14/02/2024: Tý, Thìn

Tuổi khắc ngày 14/02/2024: Canh Dần, Giáp Dần

2.3 Thứ ba, ngày 20/02/2024

Ngày 11/01/2024 âm lịch, tức ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Thất – Sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ về công danh sự nghiệp, nên rất hợp để khai trương

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Phúc Hậu – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương

Tiết khí: Lập xuân

Thập nhị trực: Tập Kiến – Vô cùng cát lợi cho khai trương

Giờ hoàng đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo khai trương: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)

Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần

Tuổi hợp ngày 20/02/2024: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc ngày 20/02/2024: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

2.4 Thứ sáu, ngày 23/02/2024

Ngày 14/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Lâu – Sao tốt thuộc Mộc tinh, sao chủ về con người, cực kỳ thích hợp cho việc khai trương

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Tiết khí: Vũ Thủy

Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc

Giờ hoàng đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần

Tuổi hợp ngày 23/02/2024: Sửu, Dậu

Tuổi khắc ngày 23/02/2024: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi

2.5 Thứ bảy, ngày 24/02/2024

Ngày 15/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Vị – Sao tốt thuộc Thổ tinh, việc lớn trong ngày này đều thịnh vượng, sự nghiệp hanh thông

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Nguyệt Tài, Thiên Mã – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, xuất hành, giao dịch, ký kết, mua bán

Tiết khí: Vũ Thủy

Thập nhị trực: Trực định – Tốt cho cầu tài, ký kết hợp đồng

Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần

Tuổi hợp ngày 24/02/2024: Dần, Tuất

Tuổi khắc ngày 24/02/2024: Bính Tý, Giáp Tý

2.6 Thứ tư, ngày 28/02/2024

Ngày 19/01/2024 âm lịch, tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Sâm – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, buôn bán phát lộc

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức Hợp, Thiên hỷ – Tốt cho mọi việc

Tiết khí: Vũ Thủy

Thập nhị trực: Trực thành – Tốt cho xuất hành, khai trương

Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây đón Tài Thần

Tuổi hợp ngày 28/02/2024: Dần, Ngọ

Tuổi khắc ngày 28/02/2024: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

2.7 Thứ năm, ngày 29/02/2024

Ngày 20/01/2024 âm lịch, tức ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Tỉnh– Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác nhiều việc đều tốt, ngay cả khai trương

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thánh Tâm, Mẫu Thương – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, cầu phúc

Tiết khí: Vũ Thủy

Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt

Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần

2.8 Thứ hai, ngày 04/03/2024

Ngày 24/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Trương– Sao tốt thuộc Nhật tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều tốt, ngay cả khai trương

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên đức, Sát cống – Tốt cho mọi việc, có thể giải trừ được sao xấu

Tiết khí: Vũ Thủy

Thập nhị trực: Trực trừ – Tốt cho mọi việc

Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần

Tuổi hợp ngày 04/03/2024: Mùi, Hợi

Tuổi khắc ngày 04/03/2024: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

2.9 Thứ tư, ngày 06/03/2024

Ngày 26/01/2024 âm lịch, tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Chẩn Trương– Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công mọi việc đều tốt lành

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên phúc, Địa tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc và khai trương

Tiết khí: Kinh Trập

Thập nhị trực: Trực Mãn – giai đoạn phát triển sung mãn của mọi vật

Giờ hoàng đạo khai trương: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

2.10 Thứ năm, 07/03/2024

Ngày 27/01/2024 âm lịch, tức ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Giác – Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều vinh xương, tấn lộc

Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên mã, Nguyệt tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương

Tiết khí: Kinh Trập

Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc

Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

3. Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 theo tuổi

Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 theo tuổi 

3.1 Tuổi Tý

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ bảy Mùng 1 Tết 10/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ tư 19/01/2024 28/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h.
Thứ 6 21/01/2024 01/03/2024 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h.
Thứ ba 25/01/2024 05/03/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.

3.2 Tuổi Sửu

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.
Chủ nhật 16/01/2024 25/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ 6 21/01/2024 01/03/2024 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h.

3.3 Tuổi Dần

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ bảy Mùng 1 Tết 10/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.
Chủ nhật 16/01/2024 25/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ tư 19/01/2024 28/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h.

3.4 Tuổi Mão

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.
Chủ nhật 16/01/2024 25/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ 6 21/01/2024 01/03/2024 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h.

3.5 Tuổi Thìn

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ ba Mùng 4 Tết 13/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ sáu Mùng 7 âm lịch 16/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Thứ 7 Mùng 8 âm lịch 17/02/2024 1h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.
Chủ nhật 16/01/2024 25/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.

3.6 Tuổi Tỵ

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ bảy Mùng 1 Tết 10/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.
Chủ nhật 16/01/2024 25/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ tư 19/01/2024 28/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h.

3.7 Tuổi Ngọ

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ bảy Mùng 1 Tết 10/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.
Thứ tư 19/01/2024 28/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h.
Thứ ba 25/01/2024 05/03/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.

3.8 Tuổi Mùi

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ ba Mùng 4 Tết 13/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ sáu Mùng 7 âm lịch 16/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.

3.9 Tuổi Thân

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ ba Mùng 4 Tết 13/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ tư 19/01/2024 28/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h.

3.10 Tuổi Dậu

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ hai Mùng 3 Tết 12/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h.
Thứ ba Mùng 4 Tết 13/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ sáu Mùng 7 âm lịch 16/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Thứ 7 Mùng 8 âm lịch 17/02/2024 1h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Chủ nhật 16/01/2024 25/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.

3.11 Tuổi Tuất

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ hai Mùng 3 Tết 12/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h.
Thứ ba Mùng 4 Tết 13/02/2024 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.
Thứ năm Mùng 6 âm lịch 15/02/2024 23h-1h; 3h-5h; 5h-7h; 11h-13h; 13h-15h; 17h-19h.
Thứ 7 Mùng 8 âm lịch 17/02/2024 1h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.

3.12 Tuổi Hợi

Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt
Thứ hai Mùng 3 Tết 12/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h.
Thứ sáu Mùng 7 âm lịch 16/02/2024 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.
Chủ nhật 09/01/2024 18/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.
Thứ ba 11/01/2024 20/02/2024 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.

Trên đây là bài viết “Xem ngày khai trương – Ngày đẹp, ngày tốt 2024 làm ăn phát đạt.” Cảm ơn các bạn đã đọc!

Qúy khách có nhu cầu di dời cửa hàng , văn phòng kinh doanh , vui lòng liên hệ số HOTLINE : 0961.509.509 – 0898.001.009 để được tư vấn báo giá nhanh và hợp lý !

Xem thêm : Nên chuyển nhà đầu tháng hay cuối tháng là tốt ?